Giải thích các bước giải:
26. Gọi số mol Fe, Cu là \(a,b\)
\(\to 56a+64b= 10\ (1)\)
\(Fe+CuSO_4\to Cu+FeSO_4\)
\(\to n_{Cu}=n_{Fe}+n_{Cu\ ban\ dau}=a+b\ mol\)
\(\to m_{Cu}=64(a+b)=11\ gam \ (2)\)
Từ (1) và (2) suy ra: \(\begin{cases}a=0,125\\ b=\dfrac 3{64}\end{cases}\)
\(\to\%m_{Fe}=\dfrac{0,125.56}{10}\cdot 100\%=70\%\to\%m_{Cu}=30\%\)
\(\to C\)
27. \(n_{HCl}=0,8.2,5=2\ mol\)
Gọi hoá trị M là n
\(2M+2nHCl\to 2MCl_n+nH_2\)
\(\to n_{M}=\dfrac{n_{HCl}}n=\dfrac 2n\ mol\)
\(\to M_M=\dfrac{18}{\frac 2n} =9n\ g/mol\)
Vì n là hoá trị kim loại nên \(1\le n\le 3\)
\(\to\begin{cases}n=3\\ M_M=27\ (Al)\end{cases}\)
\(\to C\)
28. Gọi kim loại cần tìm là R, hoá trị n
Đặt số mol R là x
\(R+CuSO_4\to RSO_4+Cu\)
\(\to n_R=n_{Cu}=x\ mol\)
\(\to m_{giam}=m_R-m_{Cu}=x(R-64)=0,24\ g\)
\(R+2AgNO_3\to R(NO_3)_2+2Ag\)
\(\to n_{Ag}=2n_R=2x\ mol\)
\(\to m_{tang}=m_{Ag}-m_R=x(2.108-R)=0,52\ g\)
\(\to \dfrac{216-R}{R-64}=\dfrac{0,52}{0,24}\to R=112\)
\(\to R\) là Cd
\(\to B\)