have là có/ bị cái gì đó ( đi với danh từ)
còn feel thì cảm nhận về giác quan( đi với tính từ)
1. Have / feel
( tôi bị cảm. Tôi cảm thấy mệt và ốm yếu)
có từ flu (cảm) tired and weak (mệt và ốm yếu)
2. Feel
( chỉ cảm giác) (Cô ấy cảm thấy bị ốm )
( sick là tính từ)
3. Have/ feel
Fever: cơn sốt ( danh từ ) dùng have
hot : nóng ( tính từ) dùng feel
4. Have/feel
headache: cơn đau đầu( danh từ) dùng have
better: ổn hơn ( tính từ) dùng feel
5. Have
toothache: bệnh đau răng (danh từ) dùng have
6. Have / feel
allergy: bị dị ứng ( dùng have) (danh từ)
ill: ốm ( dùng feel) tính từ
7. Have
sunburn: sự cháy nắng (danh từ) dùng have
8. Have/have/feel
itchy và runny nose là danh từ dùng have
cold: lạnh tính từ dùng feel