`18`. collect ( có chủ ngữ số nhiều "the buses" nên cần động từ ở dạng Vinf `->` hiện tại đơn)
`19`. reliable ( adj: đáng tin cậy, sau tobe "is" cần tính từ. Chúng tôi đang tìm kiếm ngừi đáng tin cậy và lam việc chăm chỉ )
`20`. beautifully ( trước động từ "situated" cần trạng từ để nhấn mạnh )
`21`. collector ( n: người sưu tầm )
`22`. acitivity ( n: hoạt động. Dịch: Hoạt động phổ biến nhất vào giờ giải lao là nói chuyện )
`23`. wonderful ( What + (a/an) + adj + N! `->` câu cảm thán )
`24`. unhappy ( sau feel là tính từ. Dịch: Cô ấy cảm thấy không vui vì đạt đểm kém )
`25`. regularly ( sau động từ "write" cần trạng từ `->` một cách thường xuyên )
`26`. musical ( trước danh từ "instrument" cần tính từ )
`27`. less ( "than" `->` so sánh hơn nên chuyển "little" thành "less" )
`28`. healthy ( trước danh từ "body" cần tính từ )