3.The classrooms are cleaned by the school keeper every day
( câu bị động, những phòng học được lau dọn hằng ngày bởi người dọn dẹp) trong cấu trúc thì ta có: thời gian đứng sau by và nơi chốn đứng trước by nhé.
4. He suggested going for a while( cấu trúc gợi ý, anh ấy gợi ý đi ra ngoài, suggest+ Ving hoặc S+ suggest+ that+ mệnh đề)
8. Yesterday morning I was having breakfast when my friend Marco arrived
( dựa vào nghĩa nhé, sáng này hôm qua tôi đang ăn sáng khi bạn tôi Marco đến)