!cre:huutainguyen4559
Đáp án:
1. are talking
Dấu hiệu: now => thì HTTD
WE đi vs are
2. went
Dấu hiệu : yesterday => thì QKĐ
3. dont'n read
Dấu hiệu yesterday=> thì QKĐ
4. cookes
5. is teaching
dấu hiệu : ! =>thì HTTD
6. What did you do ....
Dấu hiệu: last ...=>thì QKĐ
7. came/had done
when +s+ved/v2, S+had +pii+..
#chúc bạn học tốt
XIn hay nhất ạ