1. I was sitting in a café when you called.
Tạm dịch: Tôi đang ngồi trong quán cà phê thì bạn gọi.
2. When you arrived at the party, who was there?
Tạm dịch: Khi bạn đến bữa tiệc, ai đã ở đó?
3. Susie was watching a film when she heard the noise.
Tạm dịch: Susie đang xem phim thì nghe thấy tiếng động.
4. Yesterday I went to the library, next I had a swim, later I met Julie for a coffee.
Tạm dịch: Hôm qua tôi đến thư viện, lần sau tôi đi bơi, lát nữa tôi gặp Julie đi uống cà phê.
5. We were playing tennis when John hurt his ankle.
Tạm dịch: Chúng tôi đang chơi quần vợt thì John bị thương ở mắt cá chân.
6. What were they doing at 10pm last night? It was really noisy.
Tạm dịch: Họ đã làm gì vào lúc 10 giờ tối qua? Nó thực sự rất ồn ào.
7. He was taking a shower when the telephone rang.
Tạm dịch: Anh ấy đang tắm thì điện thoại reo.
8. He was in the shower when the telephone rang.
Tạm dịch: Anh ấy đang tắm thì điện thoại reo.
9. When I walked into the room, everyone was working.
Tạm dịch: Khi tôi bước vào phòng, mọi người đều đang làm việc.
10. It was a day last September. The sun was shining, the birds were singing. I
was walking along the street when I met an old friend.
Tạm dịch: Đó là một ngày tháng 9 năm ngoái. Nắng chói chang, tiếng chim hót. tôi đang đi bộ trên phố thì gặp một người bạn cũ.
11. He was living in Russia when the Revolution started.
Tạm dịch: Anh ấy đang sống ở Nga khi cuộc Cách mạng bắt đầu.
12. When her train got to the station, we were waiting on the platform.
Tạm dịch: Khi tàu của cô ấy đến ga, chúng tôi đang đợi trên sân ga.
13. He was so annoying! He was always leaving his things everywhere.
Tạm dịch: Anh ấy thật phiền phức! Anh ấy luôn để mọi thứ của mình ở khắp mọi nơi.
14. On holiday we visited Rome, saw the Vatican, and spent a few days at the
beach.
Tạm dịch: Vào kỳ nghỉ, chúng tôi đã đến thăm Rome, xem Vatican và dành một vài ngày ở bờ biển.
15. Why were you standing on a chair when I came into the room?
Tạm dịch: Tại sao bạn lại đứng trên ghế khi tôi vào phòng?
16. They lived in Germany when they were young.
Tạm dịch: Họ sống ở Đức khi còn nhỏ.
17. At 7pm yesterday, we were listening to music.
Tạm dịch: Vào lúc 7 giờ tối hôm qua, chúng tôi đang nghe nhạc.
18. When I left the house, it was snowing.
Tạm dịch: Khi tôi ra khỏi nhà, trời đang đổ tuyết.
19. He was working in a bank when he met his wife.
Tạm dịch: Anh ấy đang làm việc trong một ngân hàng thì anh ấy gặp vợ mình.
Chúc bạn học tốt