`21.` D became `->` becomes
`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên ta chia hiện tại đơn.
`->` Trong câu trên, "a star" là chủ ngữ, "that has used up its energy and has lost its heat" là mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho "a star" và "become" là động từ chính. "A star" là ngôi thứ 3 số ít nên "become" thêm "s".
`22.` C need `->` needs
`->` Động từ tường thuật ở dạng hiện tại đơn nên mệnh đề tường thuật không lùi thì
`->` He là ngôi thứ 3 số ít nên "need" thêm "s"
`23.` A has `->` is
`->` Không có dấu hiệu đặc biệt về thì, ta chia tobe ở hiện tại đơn
`->` It là ngôi thứ ba số ít nên tobe là "is"
`24.` D were `->` are
`->` Vế trước chia hiện tại đơn, vế sau cũng phải chia hiện tại đơn.
`->` "Contemporary poetry and drama" là số nhiều nên tobe là "are"
`25.` C are lack `->` are lacking
`->` "Lack" là động từ nên không thể đứng sau "to be"
`->` Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả thực trang đã và đang diễn ra. "The minerals" là số nhiều nên tobe là "are", "lack" chuyển thành "lacking"