1. plays → play
- Cấu trúc Hiện tại đơn ở phủ định: S + don't/doesn't + V.
2. visit → visit
- Cấu trúc Tương lai đơn ở khẳng định: S + will + V.
3. don't → didn't
- Yestersday → thì quá khứ đơn → chia didn't.
4. take → taking
- Cấu trúc: How about + V-ing → hay là làm gì ...
5. running → is running
- Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn ở khẳng định: S + am/is/are + V-ing.
6. is → be
- Thì tương lai đơn với động tự tobe.
7. goed → went
- Động từ thì quá khứ của go là 1 động từ bất quy tắc, dùng went.
8. are → is
- Ghế và bán là 2 thứ riêng biệt nên chia tobe theo thứ đứng ở phía trước.
9. egg → eggs
- Cấu trúc: How many + Ns + do/does + S + V?
10. have → has
- She là chủ ngữ nằm trong ngôi thứ 3 số ít nên chia has.