`1.` never went `->` have never gone
`->` Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một kinh nghiệm, dấu hiệu before.
`2.` wearing `->` wear
`->` used to V: thói quen trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại
`3.` on `->` in
`->` keep in touch: giữ liên lạc
`4.` have ruled `->` had ruled
`->` Thì quá khứ hoàn thành
`5.` water `->` are watered
`->` Bị động HTĐ: am/is/are Vpp (by O)
`6.` was used to travel `->` used to travel
`->` used to V: thói quen trong QK, đã chấm dứt ở HT
`7.` has worked `->` had worked
`->` Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`8.` will rain `->` is going to rain
`->` Thì tương lai gần diễn tả dự đoán về một điều sắp sửa xảy ra trong tương lai, có bằng chứng ở hiện tại.
`9.` was the telephone invented `->` the telephone was invented
`->` Mệnh đề tường thuật luôn là S + V