1. My dad water some plants in the garden.
My dad là danh từ số ít nên water thêm 's', the garden thiếu giới từ
2. My school finishes at 4.30 p.m everday.
Dạng sắp xếp chữ, có everyday là dấu hiệu thì hiện tại đơn, My school hoặc school là danh từ số ít nên thêm 'es' vào finish
3. My mom cleans the floor.
My mom là danh từ số ít, thêm 's' vào clean
4. Do you often eat lunch in the school canteen?
@@ Câu này lộn xộn quá, có often là thì hiện tại, eat là động từ nên mượn trợ động từ do đặt lên trc làm câu hỏi
5. Câu này mình chưa hiểu rõ đề lắm
6. Mary has lunch with her friends at the restaurant.
Mary là danh từ số ít nên have chuyển đổi thành has, các từ còn lại cần thêm giới từ phù hợp