$1$. walking
`->` enjoy + V-ing: thích làm việc gì đó
$2$. to come
`->` would you like + to V: đưa ra một lời mời, lời đề nghị một cách lịch sự.
$3$. wearing
`->` prefer + V-ing: thích làm cái gì
$4$. dancing to singing
`->` prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm cái gì hơn cái gì
$5$. cooking
`->` fancy + V-ing: thích làm gì
$6$. opening
`->` Would you mind + V-ing: Bạn có phiền làm việc gì đó
$7$. inviting
`->` Thank sbd for + V-ing: Cảm ơn ai về việc gì đó
$8$. using
`->` by + V-ing: bằng cách làm một cái gì đó
$9$. meeting
`->` love + V-ing: yêu thích làm gì đó
$10$. do
`->` help sbd + V-inf: giúp ai làm gì
$11$. to turn - going
`->` Don't forget + to V: Đừng quên làm việc gì đó
`->` sau before + V-ing khi động từ đứng đầu câu
$12$. to call - buying
`->` forget + to V: quên làm gì
`->` Động từ đứng đầu câu nên chia V-ing
$13$. watching
`->` spend + time + V-ing: dành thời gian làm gì