1. under ( Có một vài món đồ chơi ở dưới đất )
2. in ( Có một vài đôi tất trong ngăn kéo )
3. on ( Cái máy tính ở trên bàn )
4. beside ( Cái radio ở ngay cạnh cái máy tính )
5. under ( Cái tivi ở phía dưới bức tranh )
6. in front of ( Chiếc ô tô đồ chơi ở trước cái tủ kéo )
7. on ( Cậu bé đang nhảy ở trên giường )
8. in ( Những chiếc thẻ được giữ ở trong tủ kéo )
9. on ( Những chiếc gối thì ở trên giường )
10. on ( Những quyển sách thì ở trên cái kệ )