9. Thì QKĐ. Dấu hiệu : yesterday
→Called
10. Thì QKĐ. Dấu hiệu : in 2005
→Moved
11. Thì HTHT. Dấu hiệu : so far
→Have been
12. Thì QKĐ. Dấu hiệu : several times
→Gone
13. Thì QKĐ. Dấu hiệu : last July
→Spent
14. Thì HTHT. Dấu hiệu : already
→Have explained
15.Thì HTHT. Dấu hiệu : already
→Have took
16.Thì QKĐ. Dấu hiệu : an hour ago
→Delivered
17.Thì HTHT. Dấu hiệu : yet
→Haven't finished
18. Thì HTHT. Dấu hiệu : yet
→Haven't seen
19. Thì QKĐ. Dấu hiệu : a few minutes ago
→Heard
20. Thì HTHT. Dấu hiệu : yet
→Haven't seen
21. 1)Thì HTHT →flew
2) Thì QKĐ. Dấu hiệu : last year
→Went
22. 1) Thì HTHT. Dấu hiệu : Ever
→Have seen
2) Thì QKĐ. Dấu hiệu : last month
→Saw
23.Thì HTHT . Dấu hiệu :before
* Cách dùng :Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
→Have met
24.She is going to write another book. Dịch :Cô ấy sẽ viết một cuốn sách khác
→ Thì QKĐ : wrote
25.Thì QKĐ : Did