>
1. A set up : thành lập
2. C so adj as
3. C get on with : thân, có mối quan hệ tốt
4. C so sánh nhất
5. C take off : cởi
6. C drive là động từ -> cần 1 trạng từ
7. A grow up : trưởng thành , lớn lên
8. B disappointed : thất vọng -> less entertaining
9. C show sb around sth : đưa ai đi tham quan cái gì
10. C (A and B are correct)
11. C pull down : phá hủy
12. B packed with = crowded with
13. A sang trọng, mốt, hiện đại
14. B by far + so sánh nhất
15. C influence on: ảnh hưởng đến
16. C second
17. B going
18. A famous for : nổi tiếng vì
20.b wandering