16. addiction – Cấu trúc: In addiction to + N/NP/V-ing, …: bên cạnh/thêm vào cái gì đó, …
17. admiration – Tạm dịch: Tôi có sự ngưỡng mộ đối với …. nên ta dùng noun.
18. attraction – Tạm dịch: Tôi chỉ có duy nhất 1 ngày để tham quan các địa điểm du lịch, mà tourst attraction (n): địa điểm du lịch.
19. competitive – Tạm dịch: Họ đang bán những đồ chơi này với giá rất cạnh tranh; cần dùng 1 adj để bổ nghĩa cho danh từ.
20. comparison - in comparison with sb/sth: so sánh với ai.