1. was
2. were
3. is
4. was
5. did / was
6. are / were
7. is
8. Did
Dấu hiệu QKĐ
Yesterday – hôm qua.
(two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.
Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.
in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
in the last century. – Thế kỷ trước
in the past. – trong quá khứ.
Dấu hiệu HTĐ
Always (luôn luôn) ,
usually (thường xuyên),
often (thường xuyên),
frequently (thường xuyên) ,
sometimes (thỉnh thoảng),
seldom (hiếm khi),
rarely (hiếm khi),
hardly (hiếm khi) ,
never (không bao giờ),
generally (nhìn chung),
regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Cách dùng HTĐ
+Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Chân lý, sự thật hiển nhiên
+Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.
+Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: