Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt làA.AgNO3 và FeCl2 B.AgNO3 và FeCl3 C.Na2CO3 và BaCl2 D.AgNO3 và Fe(NO3)2
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:A.2B.1C.3D.4
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:A.3,36 B.2,24 C.6,72 D.4,48
Cho các dung dịch: glucozo; glixerol; fomandehit; etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là:A.Dung dịch AgNO3/ NH3 B.Nước Br2 C.Cu(OH)2 D.Na kim loại
Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozo làA.Protit luôn chứa chứa hidroxyl B.Protit luôn là chất hữu cơ noC.Protit luôn chứa nito D.Protit có khối lượng phân tử lớn hơn
Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.A.C2H4(OH)2 B.CH3COOH C.H2NCH2COOH D.C2H5NH2
Cho các cấu hình nguyên tử sau:(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3(c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2Có bao nhiêu cấu hình electron là nguyên tử kim loại?A.1B.4C.3D.2
Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứngB.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kimC.Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy caoD.Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
Este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là:A.CnH2nO2 (n ≥ 2) B.CnH2nO2 (n ≥ 3 ) C.CnH2n+2O2 (n ≥ 2) D.CnH2n+2O2 (n ≥ 4)
Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z (cao su Buna). Tên gọi của X, Y, X trong sơ đồ trên lần lượt là :A.Axetilen, etanol, butađien B.Axetilen, vinyletilen, butađienC.Anđehit axetic, etanol, butađienn D.Axetilen, vinylaxetilen, butađien
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến