`31`. B prevention `=>` preventive
`->` Trước danh từ "action" cần tính từ `->` preventive action: hành động ngăn ngừa
`32`. B to destroy `=>` destroying
- stop + to V: dừng lại để làm việc gì `->` loại
- stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm
Dịch: Chúng ta nên dừng hẳn việc phá hủy rừng nhiệt đới
`33`. D hadn't `=>` didn't
`->` "had" ở vế đầu là dấu hiệu quá khứ đơn, câu hỏi đuôi quá khứ đơn dùng trợ động từ "did" phủ định thêm "not" `->` viết tắt "didn't"
`34`. B something which `=>` something that
`->` "that" dùng thay thế cho "something" trong mệnh đề quan hệ