I
1, Somebody cleans the room everyday.
(Câu gốc là câu bị động => câu này được chuyển ngược lại từ bị động về chủ động).
2, All the flights were cancelled because of fog.
(Bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved3 + (by + O))
3, This road is not used very often.
(Câu gốc vốn là câu bị động => không cần chuyển)
4, English is spoken in this country by them.
(Áp dụng cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Ved3 + (by O))
5, We were advised not to go out alone.
(Bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved3 + (by + O))
6, I was not given the money by the girl.
(Bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved3 + (by + O))
7, I was asked several difficult questions at the interview by a man.
(Bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved3 + (by + O))
8, I was not told about the story.
(Bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved3 + (by + O))
9, People used oil lamps years ago.
(Câu gốc là câu bị động => câu này được chuyển ngược lại từ bị động về chủ động).
10, Some cakes will be bought by him.
(Bị động ở thì tương lai đơn: S + will/ won't + be + Ved3 + (by + O))