`1.` I bought James a book.
Câu trước: Tôi đã mua một cuốn sách cho James
`->` Tôi đã mua cho James một cuốn sách.
`2.` I am used to getting up early.
Be used to + V-ing: quen với việc làm gì trong quá khứ.
`3.` How long is it since you worked here?
When + did + S + start/ begin + V-ing?
= How long + is it + since + S + V(quá khứ đơn)?
`4.` She told us not to be late.
Câu tường thuật mệnh lệnh, đề nghị:
S + told/ asked/... + to V/ not to V