7.went và has come
(Diễn ta hành động đã xảy ra trong QK (từ went) và có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại(từ come).)
8.has alrealy bought
(already : dấu hiệu thì HTHT)
9.has your team won
(So far : Dấu hiệu thì HTHT)
10.Have you visited - stayed
(HTHT+when+QKĐ)
13.haven't seen-arrived
(HTHT+since+QKĐ)
14 got(last May : Dấu hiệu thì QKĐ)
has had (for 4 months có for+khoảng tg->Dấu hiệu thì HTHT)
15 haven't written-have worked
(lately : Dấu hiệu thì HTHT)
Chúc bạn học tốt!
XIn 5 sao+ctlhn nếu có thể