Đặc điểm cấu tạo phân tử etilenA.Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết đôiB.Giữa 2 nguyên tử C có 1 liên kết baC.Liên kết giữa 2 nguyên tử C bền vữngD.Liên kết giữa 2 nguyên tử C là liên kết đơn
Nhận xét đúng về khí etilenA.Là chất khí không màu, có mùi hắcB.Là chất khí không mùi, ít tan trong nướcC.Là chất khí nặng hơn không khíD.Là chất khí không màu, ít tan trong nước
Sản phẩm của phản ứng giữa etilen với dd nước bromA.CH2Br – CH2Br B.CH2Br = CH2BrC.CHBr2 - CH2 D.CH2Br – CH3
Đốt cháy hoàn toàn khí etilen trong oxi vừa đủ thu đượcA.CO2, H2 B.CO2, H2O C.CO, H2O D.CO, H2
Etilen không tham gia phản ứngA.Phản ứng cháy B.Phản ứng cộngC.Phản ứng trao đổi D.Phản ứng trùng hợp
Etilen không được dùng để:A.Làm khí đốt B.Kích thích quả chínC.Điều chế polime D.Điều chế C2H5OH
Etilen có phản ứng cộng là do:A.Trong phân tử có chứa các liên kết ba bền vữngB.Trong phân tử có chứa các liên kết đơn kém bềnC.Trong phân tử có chứa liên kết đôi kém bềnD.Trong phân tử có chứa liên kết đơn bền vững
Đốt cháy 6,72 lít etilen, thể tích oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:A.8,96 lít B.44,8 lít C.13,44 lít D.20,16 lít
Dẫn khí etilen qua dung dịch brom thấy dung dịch brom mất màu. Phương trình hóa học được viết là:A.CH2=CH2 + Br2 → CH2=CHBr + HBr B.CH2=CH2 + Br2 → CH2-Br-Br-CH2C.CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2BrD.CH2=CH2 + Br2 → CH3-CHBr2
A.y - 2z = 0B.x - 2y = 0C.2y + z = 0D.2x + y = 0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến