$1.$ A
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + would/ could/ might.
$2.$ C
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$3.$ C
- Câu hỏi tường thuật.
$4.$ C
- Câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + V.
$5.$ B
- So sánh hơn của trạng từ.
$6.$ C
$7.$ C
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
$8.$ A
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V (Pii) + (by O).
$9.$ D
- Thì tương lai tiếp diễn: S + will + be + V-ing.
$10.$ B
- Câu bị động thì quá khứ đơn: Was/ Were + S + V (Pii) + (by O)?
$11.$ C
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + would/ could/ might.
$12.$ D
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (Pii) + (by O).
$13.$ A
- Do you mind + V-ing: Bạn có phiền khi mà...
$14.$ C
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + would/ could/ might.
$15.$ D
- Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp.
- Dùng để diễn tả sự kết thúc của một hành động trước một hành động khác trong quá khứ:
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$16.$ D
- Câu tường thuật trần thuật.
$17.$ D
- So sánh nhất với trạng từ.
$18.$ B
$19.$ B
- Thì tương lai tiếp diễn: Will + S + be + V-ing + O...?
$20.$ D
- Nguyên cụm "buffalo- drwan- cart" có nghĩa là "xe trâu kéo"
$@vanw$