Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
`4`.
A. experience /ɪksˈpɪərɪəns/
B. concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/
D. certificate /səˈtɪfɪkeɪt/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
`5`.
A. interview /ˈɪntəvjuː/
B. interviewee /ˌɪntəvju(ː)ˈiː/
C. interviewer /ˈɪntəvjuːə/
D. industry /ˈɪndəstri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
`6`. D
issue (v) phát hành, lưu hành
sign (v) kí tên, đăng kí
file (v) sắp xếp (văn bản, giấy tờ)
submit (v) giao, nộp
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
`7`. B
certificate (n) bằng, chứng chỉ ( của học viện, trung tâm cấp)
diploma (n) học bạ
qualification (n) trình độ
degree (n) bằng đại học
=> Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school diploma.
`8`. B
endanger (n) gây nguy hiểm
dangerous (adj) nguy hiểm
endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng
danger (n) mối nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ disease => loại A, D
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
`9`. D
Ta thấy mệnh đề chính chia ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả những tình huống không có thực ở quá khứ
Cấu trúc: If + S + had + Vp2, S + would have Vp2
=> If the lecturer last night had been Dr. Mason, I would have listened carefully.