1 name(my name nghãi là bạn tên....)
2 is(số ít)
3 school (trường học luong bang)
4 is( vì it +is số ít)
5 small/big (to hoặc nhỏ)
6 are ( vì số nhiều)
7 my ( để nói trương học của tôi)
8 are(số nhiều)
9 my( lớp học của bạn)
10 are (số nhiều)
11 10 (vì 30 -20=10)
12 are ( vì số nhiều )
13 is (số ít)
14 is (số ít)
15 old ( vì nói cô 35 tuổi)
Xin hay nhất
#tiennhan