$1$. a - a - the - the
$2$. the
$3$. a
$4$. the
$5$. the
$6$. an
$7$. the
$8$. the
$9$. a
$10$. the
$11$. the
$12$. the
$13$. the
$14$. the - the
$15$. a - an - the
$16$. the
$17$. a - a - the
$18$. a - the
$19$. a
$20$. a - a - the
`->`A, an được sử dụng khi nói đến một đối tượng chưa xác định, chưa được nói đến trong câu, mang nghĩa là “một”. A và an thường đứng trước danh từ/ cụm danh từ số ít, đếm được.
`->`Để phân biệt a an the, “the” được sử dụng để chỉ những đối tượng xác định, đã được nhắc đến trước đó. The có thể đi được với cả danh từ /cụm danh từ số ít và số nhiều.