$1$. D
`->` Cấu trúc: S + V + Adj/Adv-er and Adj/Adv-er
`->` Cấu trúc so sánh lặp lại - Repeated comparatives - được dùng để mô tả hành động hoặc sự vật/sự việc theo chiều hướng ngày càng tăng/giảm về tính chất... Cấu trúc này cũng được dùng để mô tả các xu hướng và mang ý nhấn mạnh.
$2$. A
`->` pair of trousers: quần dài
`->` he asked for the other ones: anh ấy yêu cầu những cái khác
`->` Dùng the others one để tránh lặp từ "pair of trousers"
$3$. The money was given her back last Sunday
`->` Câu bị động thì QKD: S + was/were + Ved/3 + by O
$4$. Tokyo is one of the most expensive cities
`->` Câu so sánh nhất: S + be +one of the + adj(một trong những) + DT
$5$. He wasn't early enough to see her.
`->` in time: kịp giờ
`->` early enough: đủ sớm
$6$. Nothing you say will make me believe you.
`->`No/Nothing/Nobody ... = not + any/anything/anybody ... (không có ai/thứ gì/vật gì)
`->` Dịch: Không có gì bạn nói sẽ làm cho tôi tin bạn.