1. going
going out : đi ra ngoài
dịch : bạn có thích đi ra ngoài tối nay ko?
2. playing
playing tennis: chơi bóng bàn
dịch : tôi thích chơi bóng bàn cuối tuần này
3. taking
taking photos: chụp ảnh
dịch: Jim thích chụp những bức ảnh về anh ấy và bạn của anh ấy
4. watching
watching ice hockey: xem khúc côn cầu
dịch: bố của Aan ko thích xem khúc côn cầu trên tv
5. cooking : nấu ăn
dịch : bố của tôi ghét nấu ăn , nên chúng tôi thường xuyên ăn ở ngoài
6. making
making pottery: làm đồ gốm
Dịch : bạn có thích lam đồ gốm ko?
7. tidying: dọn dẹp
dịch: cô ấy ko thích dọn dẹp phòng của cô ấy hằng ngày
8. reading : đọc
dịch; chấu gái của tôi thích đọc sách thám hiểm
9. waiting : đợi, chờ
dịch: tôi ko thể đứng chờ xe buýt dưới trời mưa
10, flying: bay
dịch: tôi ghét bay, chính vì thế tôi luôn đi du lịch bằng tàu hỏa hoặc xe lửa
tất cả những động từ trên phải thêm ing vì chúng đứng sau những động từ chỉ sự yêu, thích , ghét