33. Huy gets up at six and walks to school with his friend at half past six in the morning.
→ Hiện tại đơn : S + `V_s` / `V_{es}` + O
→ Huy dậy lúc sáu giờ và đi bộ đến trường với bạn cậu lúc sáu giờ rưỡi sáng.
34. When I was small, I often played games with my neighbour's boy.
→ Quá khứ đơn ( tobe ) : S + was / were + V_nguyên mẫu
→ Quá khứ đơn ( đtt ) : S + `V_2` / `V_{ed}`
→ Khi tôi còn nhỏ, tôi thường chơi trò chơi với cậu bé hàng xóm của tôi.
35. You should take a shower everyday, especially after playing sports.
→ Cấu trúc : should + V_nguyên mẫu + ... : Nên làm gì đó
→ Bạn nên tắm hàng ngày, đặc biệt là sau khi chơi thể thao.
36. How far is it from your house to the post office?
→ Cấu trúc : How far is it from ... to .... ? : Dùng để hỏi khoảng cách.
→ Từ nhà bạn đến bưu điện bao xa?