1. Mô liên kết gồm A. Các tế bào liên kết rải rác trong chất nền, có chức năng tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan. B. Các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau. C. Các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định. D. Các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết. 2. Mô là A. Tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng. B. Tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau. C. Tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định. D. Tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ. 3. Mô biểu bì có đặc điểm A. Gồm các cấu trúc có cùng chức năng. B. Gồm các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau. C. Gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định. D. Gồm các tế bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.

Các câu hỏi liên quan

Câu hỏi 3 (8 điểm): For each situation, write two sentences using the words in brackets. 1. Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 53. (read/ for two hour) (read/ 53 pages so far) …………………………………………………………………………………………………………….. 2. Rachel is from Australia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago. (travel/ for three months) (visit/six countries so far) …………………………………………………………………………………………………………….. 3. Patrick is a tennis player. He began playing tennis when he was ten years old. This year he is national champion again – for the fourth time. (win/ the national championships/ four times) (play/ tennis since he was ten) …………………………………………………………………………………………………………….. 4. When they left college, Lisa and Sue started making films together. They still make films. (make/ five films since they left college) …………………………………………………………………………………………………………….. Câu hỏi 4 (13 điểm): Put the verb into the more suitable form, present perfect simple (I have done) or continuous (I have been doing). 1. Where have you been? ……………………………………(you/ play) tennis? 2. Look! …………………………………… (somebody/ break) that window. 3. You look tired. …………………………………… (you/ work) hard? 4. "…………………………………… (you/ ever/ work) in a factory?" "No, never." 5. "Liz is away on holiday." "Is she? Where …………………………………… (she/ go). 6. My brother is an actor. …………………………………… (he/ appear) in several films. 7. "Sorry I'm late". "That's all right. …………………………………… (I/ not/ wait) long?" 8. "Is it still raining?" "No, …………………………………… (it/ stop)". 9. …………………………………… (I/ lose) my address book. …………………………………… (you/ see) it? 10. …………………………………… (I/ read) the book you lent me, but …………………………………… (I/ not/ finish) it yet. It's very interesting. 11. …………………………………… (I/ read) the book you lent me,so you can have it back now.