1. does và cook (she phải đi với does và giữ nguyên động từ nha)
2. does và do (như câu trên ha)
4. are talking (đang nói mà, dùng tiếp diễn)
5. am staying (at the moment là của tiếp diễn nha)
6. is lying (now là của tiếp diễn luôn, lie chuyển sang y dài nha)
7. are travelling (at present là tiếp diễn và nhớ to be nhé)
8. isn't working (now là của tiếp diễn)
10. are practicing (now của tiếp diễn nha)