`text{2.}` A use
`text{→}` Sau should + V bare
`text{3.}` B Despite
`text{→}` Sau Despite + Biến đổi
`text{+)}` Loại đáp án A vì đầy đủ phải là In spite of
`text{+)}` Loại đáp án C vì sau Although + S + V
`text{+)}` Loại đáp án D vì Nevertheless nằm giữa 2 dấu câu
`text{4.}` D do
`text{→}` Sau used to + Vbare
`text{5.}` C transport
`text{→}` Bus là phương tiện giao thông ⇒ transport
`text{6.}` A entertaining
`text{→}` S + find/found + N ( danh từ) + Adj ( Ving)
`text{7.}` C When
`text{→}` Every August : Mỗi tháng 8 ( chỉ thời gian)
`text{8.}` D Although
`text{→}` Sau Although + S + V
`text{+)}` Loại A vì Therefore = Because
`text{+)}` Loại B vì sau Despite + biến đổi
`text{+)}` Loại C vì However nằm giữa hai dấu câu
`text{9.}` B didn't join
`text{→}` Last night : Dấu hiệu thì quá khứ đơn
`text{10.}` C by
`text{→}` Đi bằng 1 phương tiện nào đó ta dùng "by"
`text{11.}` Why
`text{→}` Câu hỏi "Why" được trả lời bằng Because
`text{12.}` D take
`text{→}` take a taxi : bắt taxi
`text{13.}` A on
`text{→}` Đầy đủ ngày tháng dùng on
`text{14.}` A catches
`text{→}` catches the bus : bắt xe buýt
`text{15.}` B more comfortable
`text{→}` So sánh hơn với tính từ dài : Thêm more + Adj
`text{16.}` A catches
`text{→}` catches the bus : bắt xe buýt