`17.` B ( đại từ sở hữu có thể đứng sau giới từ trong cụm danh từ )
`18.` A
- break down: hư hỏng
- Nghĩa: Xe đạp của bạn đã từng hỏng trên đường tới truowifng chưa ?
`19.` C ( Nghĩa: Vào ngày lễ Tạ ơn, các gia đình và bạn bè thường tụ tập lại để dự tiệc )
`20.` A
- Phía sau là N đếm được số nhiều ( pictures) nên loại đáp án c,d
- Đây còn là câu khẳng định nên không thể chọn B
`21.` A
- zebra crossing: vạch qua đường
- Nghĩa: Đừng đỗ xe trước vạch sang đường
`22.` A ( Although: Mặc dù )
`23.` D ( Câu hỏi của thì hiện tại đơn: Do/ Does+ S+ V-inf ?
`24.` C ( in + địa điểm )
`25.` C ( used materials: nguyên liệu đã sử dụng )
`26.` C ( went → quá khứ đơn, do đó chọn last )
`27.` A ( renewable sources: tài nguyên có thể tái tạo được )
`28.` D ( S+ have/has + P.P+ O )
`29.` A ( catch the bus: bắt xe buýt )
`30.` B ( go across the street: đi qua đường )
`31.` C
- transport: phương tiện giao thông
- Nghĩa: Xe buýt là phương tiện giao thông công cộng chính ở Việt Nam.
`32.` C ( Đây là câu hỏi về thời gian nên chọn When )