1. It's no use asking them keep quiet.
keep -> to keep
cấu trúc: ask sb to V
2. This text is too long for me to read it.
bỏ it vì nó trùng với chủ ngữ của câu
3. I can't get used to doing so difficult exercises.
So => such.
g/t: Từ so đứng trước bổ nghĩa tính từ đứng riêng, còn từ such đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
4. My father doesn't know speak English.
speak -> how to speak know
cấu trúc:( how/what/where/...) + to V (or clause)
5. She behaves as if she was a baby.
was -> were
g/t: câu giả định không bao giờ dùng was,luôn dùng were
6. You wanted me to tellyou about what I was doinghere and how was my life.
g/t:-was chuyển ra đằng sau my life
-đây là câu tường thuật nên không đảo was lên trước chủ ngữ
7. The course is good, but more hard than I thought.
more hard -> harder
g/t: hard là 1 tính từ ngắn nên trong câu so sánh hơn sẽ thêm đuôi er
8. Sleeping all day, to eat too much and never going out is unhealthy.
to eat -> eating
g/t: eat chia giống "sleeping, going " khi cả 3 cùng lm chủ ngữ
9. The dentist gave me a check upand then
-> câu 9 bị thiếu nha bạn!
_________________________________________________________________________
chúc bạn học tốt!
:)