$1.$ whom
- "whom" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí tân ngữ
$2.$ where
- "where" là trạng từ quan hệ thay thế cho nơi chốn được nhắc đến.
$3.$ that
- "that" là trạng từ quan hệ thay thế cho cả người, vật đều được.
$4.$ when
- "when" là trạng từ quan hệ thay thế cho thời gian.
$5.$ who
- "who" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí chủ ngữ.
$6.$ that
- "that" là trạng từ quan hệ thay thế cho cả người, vật đều được.
$7.$ whose
- "whose" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu.
$8.$ who
- "who" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí chủ ngữ.
$9.$ where
- "where" là trạng từ quan hệ thay thế cho nơi chốn được nhắc đến.
$10.$ whose
- "whose" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu.
============"
$1.$ The police officer who gave me directions was friendly. (
$2.$ Matthew who can speak four languages applied for the job.
$3.$ The information which I found on the Internet helped me a lot.
$4.$ Paris which is the capital of France is an exciting city.
$5.$ We are studying sentences that contain adjective clauses.
$6.$ These are the friends whom I met on my trip to Hawaii.
$7.$ I know a man whose last name is Goose.
$8.$ The city where we spent our vacation was beautiful.
$9.$ 1989 is the year when we moved to New York.
$10.$ Mr. Lee who we met yesterday teaches Chemistry.