10. happened
Giải thích: yesterday ⇒ dùng QKĐ
11. Have you ever - have gone
Giải thích: once ⇒ HTHT
12. has already written - did not write
Giải thích: already ⇒ HTHT
last time ⇒ QKĐ
13. Have they caught - found
Giải thích: yet ⇒ HTHT
some days ago ⇒ thời gian xác định ⇒ QKĐ
14. lost - has found
Giải thích: last month ⇒ QKĐ
câu sau chưa xác định rõ thời gian ⇒ HTHT
CHÚC CẬU HỌC TỐT :))