Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng cách dùng CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?A.Al. B.Mg. C.Ca. D.Fe.
Công thức cấu tạo nào sau đây tương ứng với α-amino axit?A.CH3-CH(NH2)-COONa. B. H2N-CH2-CH2-COOH.C.CH3-CH(NH2)-COOH. D.H2N-CH2-CH(CH3)-COOH.
Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng làA. màu da cam. B. màu tím. C.màu vàng. D.màu đỏ.
Tơ tằm thuộc loạiA.polime tổng hợp. B.polime bán tổng hợp.C.polime thiên nhiên. D.polime đồng trùng hợp.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.Số thí nghiệm có tạo thành kim loại làA.1B.4C.2D.3
Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng làA.glucozơ, saccarozơ và fructozơ. B.fructozơ, saccarozơ và tinh bột.C.glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D.saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B = + A.B = 2B.B = 3C.B = 4D.B = 5
Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 3,76 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của hai este trong X làA.CH3COOCH3 và HCOOC2H5. B.HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.C.CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D.HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol làA.4B.2C.5D.3
Cho m gam anilin tác dụng hết với dung dịch Br2, thu được 9,9 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Giá trị m làA.1,86. B.3,72. C. 2,79. D. 0,93.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến