Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?A.1,56 B.1,17 C.0,39 D.0,78
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?A.Tinh bột và xenlulozo B.Glucozo và fructozoC.Saccarozo và mantozo D.Ancol etylic và đimetyl ete
Este đơn chức X có tỷ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:A.CH3CH2COOCH=CH2 B.CH2=CHCOOCH2CH3C.CH2=CHCH2COOCH3 D.CH3COOCH=CHCH3
Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là:A.Fe3+; Cu2+; Ag+ B.Zn2+; Cu2+; Ag+ C.Cr2+; Au3+; Fe3+ D.Cr2+ ; Cu2+ ; Ag+
Cho các polime sau đây : tơ lapsan, tơ nilon – 6, poli(vinyl axetat) và polietilen. Số chất bị thủy phân trong môi trường HCl là :A.1B.2C.3D.4
Phát biểu nào sau đây không đúng ?A.Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HClB.Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặcC.Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch H2OD.Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
Cho các kim loại sau : K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là :A.4B.5C.6D.7
Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch NaF, KCl, K3PO4, NaBr, Na2S, Fe(NO3)2, H2PO4. Số kết tủa thu được là :A.6B.4C.3D.5
So với nguyên tử phi kim ở cùng chu kì, nguyên tử kim loại :A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơnB.Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơnC.Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa họcD.Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
Cho hỗn hợp X gồm propylamin, đietylamin, glyxin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Cũng m gam hỗn hợp trên khi tác dụng với axit nitro dư thì thu được 4,48 lít N2 ở đktc. Phần trăm số mol của đimetylamin trong hỗn hợp X là:A.25% B.20% C.40%D.60%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến