1. The children said that they were practicing speaking English in the hall then.
- Câu reported speech lùi thì: Hiện tại tiếp diễn `->` Quá khứ tiếp diễn.
2. This machine has been used for years.
- Bị động thì Hiện tại hoàn thành: S (tân ngữ) + has/have + been PP + by... (chủ ngữ)
3. You should send Christmas cards a week ago before Christmas Day.
- Câu này thuộc loại chuyển từ câu bị động sang chủ động.
- Bị động với Động từ đặc biệt "should": S (tân ngữ) + should + be PP + by... (chủ ngữ)
Ta thấy chủ ngữ "You" là chủ ngữ mơ hồ khi chuyển từ chủ động sang bị động, nên nó bị lược bỏ trong câu bị động. Mà đề yêu cầu chuyên sang câu chủ động thì chủ ngữ "You" vẫn như cũ, không bị lược bỏ.
4. It is impossible to grow roses on such poor ground.
- It + tobe + adj + to Vo
Dịch: Trồng hoa hồng ở khu đất cọc cằn này là điều không thể.
5. Recycled plastic is used to make toys and utensils.
- Bị động thì Hiện tại đơn: S(tân ngữ) + is/am/are + PP + by... (chủ ngữ)
6. She asked me to turn off all the lights when you went out.
- ask someone to do something: bảo ai đó làm gì... (reported speech với câu mệnh lệnh)
7. The last time I played tennis was in 1990.
- phủ định ở thì Hiện tại hoàn thành = khẳng định của thì Quá khứ đơn (diễn tả sự việc đã kết thúc).
8. John asked Nhi whether Phong Nha Cave was in Southern Vietnam.
9. He wasn't hard-working enough to pass his exam.
- enough (adj): đủ
Cấu trúc: S + was + adj + enough + for someone (nếu có) + to Vo
10. Thanh asked her teacher whether she would finish her exercises at home.
*** Giải thích câu 8+10***
`*` Reported speech với câu hỏi dạng Yes/No questions:
S + wanted to know/asked/ asked someone/ wondered + whether/if + S + V (lùi thì).
Cách biến đổi thì của các động từ và động từ khuyết thiếu:
will / shall `->` would/should
am/ is/ are going to → was / were going to
Present simple `->` Past simple
Present continuous `->` Past continuous
Past continuous `->` Past perfect continuous
Present perfect `->` Past perfect
must `->` had to
can `->` could
Cách biến đổi từ chỉ thgian và nơi chốn:
today `->` that day
tonight `->` that night
tomorrow `->` the next day / the following day
yesterday `->` the day before/ the previous day
ago `->` before
now `->` then
this `->` that
these `->` those
here `->` there