1 classmates -> classmate
-> Nam là số ít nên classmate là số ít
2 are -> is
-> collecting stamps là 1 hoạt động => là số ít nên be là is
3 good -> well
-> cần 1 trạng từ ở đây để bổ nghĩa cho động từ
4 to ride -> riding
-> enjoy + V-ing
5 in -> to
-> in + địa điểm , thời gian
-> go to + địa điểm : go to : đi đến
6 do -> will
-> next year chia thì TLĐ
-> will + V nguyên mẫu
7 doing -> going
-> dùng từ sai ngữ cảnh
-> ta có cụm từu go fishing : đi câu cá
8 think -> find
-> find ở đây có nghĩa là thấy
-> tạm dịch L bn có thấy ngắm chim thú vị ko