Ex 4.
1. more interesting (trong câu có 'than' nên dùng so sánh hơn)
2. less (dạng so sánh của little là less)
3. larger ( vì cái áo này quá nhỏ nên tôi cần 1 cái lớn hơn)
4. cleverer, prettier (dùng so sánh hơn)
5. nicer
6. biggest ( the biggest: lớn nhất)
7. better (so sánh giữa 2 người)
8. more powerful
9. richer
10. more difficult (so sánh giữa 2 môn học)
11. most expensive (chiếc xe mắc nhất giữa 2 chiếc)
12. most expensive
Ex 5.
1. beautiful (trước danh từ ta dùng 1 tính từ)
2. best
3. heavier
4. more quickly ( đằng sau ĐT ta dùng trạng từ quickly để bổ nghĩa, câu này có ý so sánh hơn nên ta dùng more quickly)
5. taller, tallest (A cao hơn B nhưng C mới là người cao nhất)
6. more, most (so sánh hơn và nhất của many lannf lượt là more và the most)
7. beautiful ( so sánh bằng của tính từ)
8. younger ( Em trai của tôi trẻ hơn tôi 3 tuổi)
9. worst
~ learn well~