`1`. to be
`->` Cấu trúc: It to be adj (for sb) to V
`2`. wish/to make
`->` Wish to V: mong muốn làm gì (gần giống 'want to V' nhưng trang trọng hơn)
`3`. want/ to know
`->` Want sb to V: muốn ai làm gì
`4`. remember/look
`->` Can't V: không thể làm gì
`->` Had better V: tốt hơn nên làm gì
`5`. to learn/know
->` Want sb to V: muốn ai làm gì
`->` Ought to V: nên làm gì
`6`. to be
`->` Cấu trúc: S + to be + said/known/believed/... + to V
`7`. not to feed
`->` Cấu trúc: S + to be + asked + (not) to V
`8`. see
`->` Could + S + V: hỏi ý kiến về việc gì
`9`. to travel/to arrive
`->` It is better to travel hopefully than to arrive: là 1 thành ngữ (proverb) ý chỉ hành trình quan trọng hơn là đích đến.
`10`. know/to use/show
`->` Should V: nên làm gì
`->` How to V: cách để làm gì
`->` Had better V: tốt hơn nên làm gì
`11`. to get/start
`->` Want to V: muốn làm gì
`->` Should V: nên làm gì
`12`. remember
`->` Couldn't V: không thể làm gì
`13`. to do
`->` Be able to V: có thể làm gì
`14`. to go/wait
`->` Would you like to V/Shall we V: đưa ra lời mời, lời gợi ý
`15`. leave
`->` Let sb V: cho phép ai làm gì
`16`. open
`->` Cấu trúc: How dare you V
`17`. to argue
`->` Dare to V: dám làm gì
`18`. to smoke
`->` Used to V: từng làm gì
`19`. move
`->` Help sb V: giúp ai làm gì
`20`. play
`->` Let sb V: cho phép ai làm gì