a.
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F2:
Hạt vàng : Hạt xanh = 445 : 151 ≈ 3 : 1
→ Tính trạng hạt vàng là tính trạng trội, tính trạng hạt xanh là tính trạng lặn
b.
* Quy ước:
A - Hạt vàng
a - Hạt xanh
- Cây hạt vàng thuần chủng có kiểu gen AA
- Cây hạt xanh thuần chủng có kiểu gen aa
* Sơ đồ lai:
P: AA × aa
`G_P`: A a
F1: Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây hạt vàng
F1 × F1: Aa × Aa
`G_{F_1}`: A; a A; a
F2: AA; Aa; Aa; aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 75% Cây hạt vàng : 25% Cây hạt xanh