The baby is sleeping...peacefully......(peace)
peacefully là tính từ , cụm từ sleeping peacefully : ngủ ngon
Try to smile. You don't want to give people the wrong .......impression...(impress) that you are not friendly
Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ the + một tính từ
Danh từ impression: sự ấn tượng
Dịch câu: Hãy thử và mỉm cười. Bạn không muốn cho mọi người có một ấn tượng sai lầm