1.shocked
----> "yesterday" là dấu hiệu của thì QKĐ
2.teaches
---> "every" là dấu hiệu của thì HTĐ
3.always delivers
----> Đây là thì HTĐ
4.reuse
----> sau should là Vinf
5.throw / use
----> Đây là thì HTĐ
6.was built
----> Đây là câu bị động thì QKĐ
7.introduced
----> "yesterday" là dấu hiệu của thì QKĐ
8.cleans
---> "every" là dấu hiệu của thì HTĐ
9.was punished / threw
----> Vế đầu là câu bị động thì QKĐ , vế sau là thì QKĐ vì có từ "yesterday"
10.exports
----> Đây là thì HTĐ
11.posted
----> "yesterday" là dấu hiệu của thì QKĐ
12.belong / recycle
----> Đây là thì HTĐ
13.washed
----> Vì vế trc là thì QKĐ
14.pays
---> Đây là thì HTĐ
15.is sent
----> Đây là câu bị động thì HTĐ
16.is making / drinks
---> Vế đầu là thì HTTD vì có từ "now" , vế sau là thì HTĐ
17.don't understand / will explain
---> Đây là câu điều kiện loại 1 : If + S + V(s/es) , S + will + Vinf...
18.does
---> Đây là thì HTĐ