$\text{* Sai đề bài câu 6* (đã sửa)}$
$\text{1. mine (đại từ sở hữu của I là mine)}$
$\text{2. Your (tính từ sở hữu của you là your)}$
$\text{3. her.......yours (tính từ sở hữu của she là her, đại từ sở hữu của you là yours) }$
$\text{4. our ......... hers (đại từ sở hữu của we → our, tính từ sở hữu của she → hers}$
$\text{5. hers (đại từ sở hữu của she → hers)}$
$\text{6. her ............ his (tính từ sở hữu của she → her, đại từ sở hữu của he → his)}$
$\text{7. their ......... ours (tính từ sở hữu của they → their, đại từ sở hữu của we → ours)}$
$\text{8. yours ......... mine (đại từ sở hữu của you → yours, đại từ sở hữu của I → mine)}$
$\text{9. his ......... hers (tính từ sở hữu của he → his, đại từ sở hữu của she → hers)}$
$\text{10. your (tính từ sở hữu của you → yours)}$
Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu của ai đó.
Còn đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ.