1. I don't feel like going to work this morning. (don't feel like Ving = don't want to V: Không muốn làm gì )
( Dịch: Tôi không muốn đi làm sáng nay.)
2. Dave suggested going to the movies. ( suggested +V-ing : gợi ý )
( Dịch : Dave đề nghị đi xem phim. )
3. It's better to avoid driving in the heavy rain.(avoid+ V-ing : tránh ( ko nên) làm gì )
( Dịch : Tốt hơn hết là bạn nên tránh lái xe dưới trời mưa to. )
4. She went to bed early because she felt very sleepy. ( Because : bởi vì, sleepy : buồn ngủ )
( Dịch : Cô ấy đã đi ngủ sớm vì cảm thấy rất buồn ngủ.)
5. Phillips was given a bicycle for his birthday by his mother. ( Câu bị động quá khứ đơn : S+ WAS/WERE + V3+O)
(Dịch :Phillips được mẹ tặng một chiếc xe đạp trong ngày sinh nhật.)
6. It took seven hours to fly to London. (take+ time to V : tốn thời gian để làm gì)
( Dịch :Mất bảy giờ để bay đến Luân Đôn.)
7. Horses are not easy to train. ( not easy to +V : không dễ để làm gì )
( Dịch : Ngựa không dễ huấn luyện.)
8. The blue car was not as beautiful as the red car.( so sánh ngang bằng as.. as)
( Dịch :Xe màu xanh không đẹp bằng xe màu đỏ )