1. A
2. D
3. C
4. C
5. A
6. B
7. C
8. D
9. A
10. B
11. C
12. B
13. A
14. D
15. B
16. C
17. B
18. D
19. C
20. B
Cách dùng -ed:
1. /id/ - âm tận cùng là t/d
Ex: /d/: divided (chia) ; added (thêm), needed, decided …
/t/: waited (đợi) ; heated (sưởi ấm; làm nóng), fitted …
2. /t/: - tận cùng là các âm vô thanh như /s/,/k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/.
Ex: /k/: talked (nói) missed passed
coughed(t) fixed /p/: jumped (nhảy)
/f/: laughed (cười) /ʃ/: wished (ước) /tʃ/: watched (xem)
sentenced (kết án) stopped/ developed
3. /d/: Các âm còn lại (âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm.
Ex: /r/: answered (hỏi) /l/: traveled (đi du lịch)
/n/: opened (mở) arrived
warned play/ei/ played studied