Trường từ vựng chỉ bộ phận của hoa : cánh hoa , nụ , đài , nhụy
Trường từ vựng chỉ màu sắc : xanh tươi , xanh biếc , đỏ thẫm , vàng
Trường từ vựng chỉ hoạt động : khép kín , réo gọi , cười chúm chím , hé dần , nghiêng mình , hiếng dâng
Trường từ vựng chỉ thời gian : sương mai , nắng sớm , sương chiều , sáng , sương thu
Trường từ vựng chỉ tính chất , đặc điểm : ngan ngát , nồng dịu , thoáng mát , lộng lẫy , quyến rũ