11. A. motivates (khuyến khích)
12. D
Dịch: Đa số bọn trẻ ở quê tôi đều đi học trường nội trú và chỉ gặp bố mẹ vào
cuối tuần.
→ majority /mə d rəti/ (n): ˈ ʒɒ đa số
Xét các đáp án:
A. maximum (n): tối đa
B. minimum (n): tối thiểu
C. ethnicity (n): dân tộc
13. B. was hit by
Dịch: Khi cậu bé bị đâm bởi chiếc xe ô tô, cậu đã bị thương nặng → dùng bị động
Loại A, C, D do sai thì
14. C. had happened
Dịch: Cô gá hỏi cái gì đã xảy ra với bạn của cô ấy
→ Qúa Khứ Hoàn Thành → C
15. B. had been lecturing
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would have + P2
Dịch: Giảng viên tối qua không biết ông ấy đã nói gì, nhưng nế bác sĩ Mason đã giảng dạy, tôi sẽ lắng nghe cẩn thận
16. C. keen
Dịch: Anh ấy có vẻ quan tâm đến chủ đề này và hỏi giáo viên rất nhiều câu hỏi.
17. B. due to the fact that
Loại A, D vì đằng sau due to, because of cần Noun hoặc Ving
Loại C vì không đúng nghĩa
→ B ( Đằng sau due to cần N hoặc Ving, mà đề bài cho lại là mệnh đề nên cần thêm ' the fact that '
18. D. be answer
Cấu trúc bị động với “must”: must be P2
Dịch Câu hỏi đầu tiên phải được trả lời trước khi bạn nỗ lực làm những câu khác.
19. B. anything
20. B. linguists
Lingustic: thuộc ngôn ngữ
linguists: nhà ngôn ngữ học
language: ngôn ngữ
lingual: thuộc ngôn ngữ
21. D. got over (phục hồi)
Dịch: Bố tôi vẫn chưa thực sự phục hồi từ sau sự ra đi của mẹ tôi
22. B. take on
Take in: đưa vào
take on: gánh vác
get to đi đến
get up thức dậy
Dịch: Cô ấy có tham vọng và muốn nhận nhiều trách nhiệm hơn.